ADS

Bài tập trắc nghiệm phần LIÊN KẾT GEN - phần 1

17 câu bài tập trắc nghiệm phần quy luật di truyền liên kết gen cơ bản, các em cần hiểu bản chất để làm bài tập dạng khó hơn là xác định quy luật liên kết gen.

I. XÁC ĐỊNH TỈ LỆ GIAO TỬ

1. Biết các gen liên kết hoàn toàn trong quá trìn giảm phân, kiểu gen của một cá thể là $\frac{Ab}{aB}$$\frac{De}{dE}$. Có thể tạo bao nhiêu kiểu giao tử khác nhau?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
2. Biết các gen liên kết hoàn toàn trong quá trìn giảm phân, kiểu gen của một cá thể là $\frac{Ab}{aB}$$\frac{De}{dE}$. Tỉ lệ xuất hiện loại giao tử mang kiểu gen aB De là:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/8
D. 1/16
3. Trong quá trình giảm phân, các NST không xảy ra trao đổi chéo. Một cá thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}$DD $\frac{EG}{Eg}$. Số kiểu giao tử được sinh ra từ cá thể trên bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
4. Trong quá trình giảm phân, các NST không xảy ra trao đổi chéo. Một cá thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}$DD $\frac{EG}{Eg}$. Tỉ lệ xuất hiện giao tử AB D Eg là:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/8
D. 1/16
5. Trong quá trình giảm phân, các NST không xảy ra trao đổi chéo. Một cá thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}$DD $\frac{EG}{Eg}$. Tỉ lệ xuất hiện giao tử ABD Eg là:
A. 0%
B. 12,4%
C. 25%
D. 50%
6. Một cá thể có kiểu gen $\frac{Ab}{aB}$$\frac{DE}{de}$$\frac{HG}{hg}$. Các gen liên kết hoàn toàn trong quá trình di truyền. Cá thể trên tạo tối đa bao nhiêu kiểu giao tử?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
7. Một cá thể có kiểu gen $\frac{Ab}{aB}$$\frac{DE}{de}$$\frac{HG}{hg}$. Các gen liên kết hoàn toàn trong quá trình di truyền. Loại giao tử aB DE gh xuất hiện với tỉ lệ?
A. 12,5%
B. 6,25%
C. 18,75%
D. 25%
8. Một cá thể có kiểu gen $\frac{Ab}{aB}$$\frac{DE}{de}$$\frac{HG}{hg}$. Các gen liên kết hoàn toàn trong quá trình di truyền. Loại giao tử Ab De GH xuất hiện với tỉ lệ?
A. 12,5%
B. 10%
C. 50%
D. 0%

II. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ LAI (ĐÃ BIẾT P VÀ GEN TRỘI, LẶN)

* Ở một loài thực vật:
- A: quả ngọt trội hoàn toàn so với a: quả chua.
- B: quả tròn trội hoàn toàn so với b: quả bầu.
- D: quả trắng trội hoàn toàn so với d: quả vàng.
Biết các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Sử dụng để trả lời từ câu 9 đến câu 17:
9. Một cặp bố mẹ có kiểu gen $\frac{Ab}{aB}$ x $\frac{Ab}{aB}$. Phép lai trên có bao nhiêu kiểu tổ hợp giao tử?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
10. Một cặp bố mẹ có kiểu gen $\frac{Ab}{aB}$ x $\frac{Ab}{aB}$. Tỉ lệ kiểu gen của $F_1$ là?
A. 1$\frac{AB}{ab}$ : 1$\frac{AB}{aB}$: 1$\frac{AB}{Ab}$: 1$\frac{ab}{ab}$.
B. 1$\frac{ab}{ab}$ : 1$\frac{Ab}{ab}$ : 1$\frac{aB}{ab}$ : 1$\frac{ab}{ab}$.
C. 1$\frac{Ab}{Ab}$ : 2$\frac{Ab}{aB}$ : 1$\frac{aB}{aB}$.
D. 1$\frac{AB}{AB}$: 2$\frac{AB}{ab}$: 1$\frac{ab}{ab}$.
11. Một cặp bố mẹ có kiểu gen $\frac{Ab}{aB}$ x $\frac{Ab}{aB}$. Kết quả phân li kiểu hình của phép lai là:
A. 25% quả ngọt, bầu : 50% quả ngọt, tròn : 25% quả chua, tròn.
B. 25% quả ngọt, tròn : 25% quả ngọt, bầu : 25% quả chua, tròn : 25% quả chua, bầu.
C. 25% quả ngọt, tròn : 50% quả chua, bầu : 25% quả chua, tròn.
D. 50% quả ngọt, bầu : 50% quả chua, tròn.
12. Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa$\frac{BD}{bd}$ x Aa$\frac{bd}{bd}$. Số kiểu tổ hợp giao tử xuất hiện trong phép lai là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
13. Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa$\frac{BD}{bd}$ x Aa$\frac{bd}{bd}$. Có bao nhiêu kiểu gen xuất hiện ở $F_1.$?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 9
14. Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa$\frac{BD}{bd}$ x Aa$\frac{bd}{bd}$. Loại kiểu gen Aa$\frac{bd}{bd}$ xuất hiện ở $F_1$ với tỉ lệ nào sau đây?
A. 25%
B. 12,5%
C. 50%
D. 0%
15. Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa$\frac{BD}{bd}$ x Aa$\frac{bd}{bd}$. Số kiểu hình xuất hiện ở $F_1$ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 4
16. Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa$\frac{BD}{bd}$ x Aa$\frac{bd}{bd}$. Tỉ lệ xuất hiện kiểu hình quả chua, tròn, trắng là:
A. 25%
B. 6,25%
C. 12,5%
D. 18,75%
17. Một cặp bố mẹ có kiểu gen Aa$\frac{BD}{bd}$ x Aa$\frac{bd}{bd}$. Các loại kiểu hình ở $F_1$ phân li theo tỉ lệ nào?
A. 1 : 2 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 3 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1

Bạn bè