ADS

Xác định kiểu gen của bố (mẹ) dựa vào số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời F1

Thời gian gần đây ngoài việc dựa vào tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình để xác định kiểu gen của bố (mẹ) thì còn có thêm dạng đề cho biết số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con F1. Yêu cầu chúng ta xác định kiểu gen của bố mẹ. Cụ thể xem ví dụ sau đây:

Ở một loài thực vật gen A trội hoàn toàn quy định tính trạng hoa kép, gen a quy định tính trạng hoa đơn, cặp gen này nằm trên NST số 2. Một cặp gen khác nằm trên cặp NST số 5 quy định màu sắc hoa, kiểu gen BB cho hoa màu đỏ; kiểu gen Bb cho hoa màu hồng; kiểu gen bb cho hoa màu trắng. Cho cây dị hợp tử về cả hai cặp gen (AaBb) lai với cây chưa biết kiểu gen, thu được F1 có 6 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình; quá trình giảm phân diễn ra bình thường trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Xác định kiểu gen của cây đem lai và tỉ lệ kiểu hình ở cây con đời F1?

Hướng dẫn phân tích và giải

Theo đề ta quy ước gen như sau:
  • A-: hoa kép; aa: hoa đơn
  • BB: hoa đỏ; Bb: hoa hồng; aa:hoa trắng
Gen A nằm trên NST số 2; gen B nằm trên NST số 5 => tuân theo quy luật phân li độc lập của Menđen.

Xác định kiểu gen của cây đem lai với AaBb

Theo đề: 
P: AaBb x (cây chưa biết kiểu gen)
F1: 6 kiểu gen và 6 kiểu hình
Ta thấy để F1 cho ra 6 kiểu hình = 2x3 => thì cây đem lai (chưa biết kiểu gen) chắc chắn phải dị hợp cặp gen quy định màu sắc hoa (Bb). Còn cặp gen quuy định hoa kép - hoa đơn sẽ có hai trường hợp là dị hợp hoặc đồng hợp lặn. Cụ thể sẽ có 2 trường hợp kiểu gen cho ra đời F1 có 6 loại kiểu hình.
(1) AaBb x AaBb => F1 6 loại kiểu hình.
(2) hoặc AaBb x aaBb => F1 6 loại kiểu hình.

Nhưng F1 chỉ cho ra 6 loại kiểu gen, mà cặp gen quy định màu sắc hoa đã cho 3 loại kiểu gen (vì đã xác định P: Bb x Bb như đã phân tích phần kiểu hình F1) => tính trạng hoa kép - hoa đơn ở F1 chỉ cho ra 2 loại kiểu gen => chỉ có trường hợp (2) là thỏa cả 2 điều kiện ( F1 6 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình).

Vậy kiểu gen của P phải là: AaBb x aaBb

Xác định tỉ lệ kiểu hình ở F1

P: AaBb x aaBb ⇔ (Aa x aa)(Bb x Bb)
F1: (1/2Aa : 1/2aa)(1/4BB : 2/4Bb : 1/4bb)
= 1/8AaBB : 2/8AaBb : 1/8Aabb : 1/8aaBB : 2/8aaBb : 1/8aabb
Kiểu hình F1: 1/8 kép, đỏ : 2/8 kép, hồng : 1/8 kép, trắng : 1/8 đơn, đỏ : 2/8 đơn, hồng : 1/8 đơn, trắng.

Bạn bè