Câu 1: Thời gian sống có thể đạt tới của 1
cá thể trong quần thể được gọi là
A. tuổi quần thể
B. tuổi trước sinh sản
C. tuổi sinh thái
D. tuổi sinh lí
Câu 2: Một
đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm phát
sinh đột biến
A. đảo đoạn NST
B. tự đa bội
C. dị đa bội
D. mất đoạn NST
Câu 3: Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ
cừu cho trứng có kiểu gen AaBb và cừu cho nhân tế bào có kiểu gen aabb có thể tạo
ra cừu con có kiểu gen
A. aabb
B. aaBb
C. Aabb
D. AaBb
Câu 4: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây
đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen AA, Aa, aa không tạo ra
được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
A.
AAAA
B. aaaa
C. AAaa
D. Aaaa
Câu
5: Bạn Mai sử
dụng dung dịch phân bón để bón qua lá cho cây cảnh trong vườn. Để bón phân hợp
lí, bạn Mai cần thực hiện bao nhiêu chỉ dẫn sau đây?
I. Bón đúng
liều lượng.
II. Không
bón khi đang trời mưa.
III. Không
bón khi trời nắng gắt.
IV. Bón phân
phù hợp với thời kỳ sinh trưởng của cây.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 6: Quá
trình tổng hợp phân tử nào sau đây có sự hình thành liên kết peptit giữa các đơn phân
A.
ADN
B. Prôtêin
C. mARN
D. tARN
Câu 7: Cơ quan nào sau đây ở người là cơ
quan thoái hóa?
A.
Phổi
B. Răng khôn
C. Dạ dày
D. Gan
Câu 8: Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai P: XDXD x XDY
tạo ta F1. Theo lý thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu
gen
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 9: Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit
amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A.
phổ biến
B. liên tục
C. thoái hóa
D. đặc hiệu
Câu 10: Chim sáo bắt các con rận ký sinh trên lưng trâu rừng để
ăn. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng thuộc quan hệ
A. kí sinh
B. hợp tác
C. hội sinh
D. cộng sinh
Câu 11: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau
đây đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn
tại sẳn trong quần thể
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhận gen
Câu 12: Quá
trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}$ đã xảy ra hoán vị
gen. Theo lý thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, tần số hoán vị gen được
tính bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại
giao tử nào sau đây?
A. $\underline{AB}$ và $\underline{aB}$
B. $\underline{Ab}$ và $\underline{aB}$
C. $\underline{AB}$ và $\underline{ab}$
D. $\underline{aB}$ và $\underline{ab}$
Câu 13: Một quần
thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gen có 2 alen A và a. Theo lý thuyết, quần thể
có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số
các kiểu gen không đổi qua các thế
hệ ?
A.100%Aa.
B.25%AA: 75%Aa.
C.100%AA
D.50%Aa: 50%aa.
Câu 14: Trong lịch sử phát triển của sinh giới
qua các đại địa chất,sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại Tân sinh ?
A. Phát sinh côn trùng
B. Xuất hiện loài người
C. Phân hóa cá xương
D. Phát sinh thực vật
Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây giúp đa
số động vật sống trên cạn có khả năng định hướng trong không gian và có khả
năng nhận biết các vật xung quanh
A.
Nước
B. Nhiệt độ
C. Gió
D. Ánh sáng
Câu 16: Trong hệ tiêu hóa của người, dưới tác
động của enzim tiêu hóa, prôtêin được biến đổi thành chất nào sau đây?
A. Glucôzơ
B. Glixêrol
C. Axit amin
D. Axit béo
Câu 17: Chuột nhắt mang gen hoocmon sinh trưởng
của chuột cống là thành tựu của
A. nhân bản vô tính
B. công nghệ gen
C. cấy truyền phôi
D. gây đột biến
Câu 18: Nếu mật độ cá thể của 1 quần thể động
vật lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể
trong quần thể thì thường dẫn tới làm giảm
A. mức sinh sản
B. mức tử vong
C. mức cạnh tranh
D. mức xuất cư
Câu 19: Nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra hiện tượng liên
kết gen và hoán vị gen ở ruồi giấm
A. J.Mono
B. K.Coren
C. G.J.Menden
D. T.H.Moocgan
Câu 20: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định kiểu
hình hạt vàng và alen quy định kiểu hình
nào sau đây được gọi là 1 cặp alen?
A. Thân thấp
B. Quả vàng
C. Hạt xanh
D. Hoa trắng