Câu 81: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa là
A.
giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn
lọc tự nhiên.
C.
các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột
biến.
Câu 82: Theo Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do
A.
hai cặp nhân tố di truyền quy định. B. một
cặp nhân tố di truyền quy định.
C.
một nhân tố di truyền quy định. D. hai
nhân tố di truyền khác loại quy định.
Câu 83: Đối với cá rô phi nuôi ở Việt Nam, khoảng nhiệt độ từ
5,6°C đến 42°C được gọi là
A.
giới hạn sinh thái về nhiệt độ. B. khoảng
chống chịu.
C.
khoảng ức chế. D. khoảng
thuận lợi.
Câu 84: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết
quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên
A.
các tế bào sơ khai. B. các
đại phân tử hữu cơ phức tạp.
C.
các sinh vật đơn bào nhân thực. D. các
sinh vật đa bào.
Câu 85: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.
kiểu tăng trưởng. B. tỉ
lệ giới tính.
C.
mật độ. D. thành
phần loài.
Câu 86: Trong quần thê, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể
có ý nghĩa
A. giúp
sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. làm
giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
C. giúp
các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. làm
biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
Câu 87: Diễn thế sinh thái là
A. quá
trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến
khi kết thúc.
B. quá
trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá
trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi
của môi trường.
D. quá
trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi
trường.
Câu 88: Ớ thực vật trên cạn, thoát hơi nước chủ yếu diễn ra
qua
A.
khí khổng. B. lớp
cutin.
C.
lớp vỏ trên thân cây. D. rễ
cây.
Câu 89: Quá trình nào sau dây sử dụng axit amin làm nguyên
liệu?
A.
Tổng hợp protein. B. Tổng
hợp ARN.
C.
Tổng hợp ADN. D. Tổng
hợp mARN.
Câu 90: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét một gen có hai
alen là A và a. Tần số kiểu gen Aa thế hệ xuất phát (P) là 0,8. Theo lí thuyết,
tần số kiểu gen Aa ở thế hệ F2 là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,8. D. 0,4.
Câu 91: Trong các phương pháp tạo giống, có bao nhiêu phương pháp
tạo giống mang đặc điểm di truyền của hai loài khác nhau?
I. Chuyển gen từ tế bào của người vào tế
bào vi khuẩn.
II. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra
thể song nhị bội.
III. Gây đột biến, sau đó chọn lọc để được
giống mới.
IV. Cho
lai hai dòng thuần chủng để tạo ưu thế lai.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 92: Trong hoạt động thực hành đo nhịp tim và huyết áp, khi
sử dụng huyết áp kế điện tử, nếu muốn đo lại lần nữa thì khoảng cách giữa hai
lần đo là
A. 10 - 15 phút. B. 5 -
8 phút. C. 15 -
20 phút. D. 1 -
3 phút.
Câu 93: Thành phần không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể là
A.
trình tự đầu mút. B. trình
tự khởi đầu nhân đôi ADN.
C.
tâm động. D. thoi
vô sắc.
Câu 94: Hội chứng tiếng mèo kêu ở người là do đột biến cấu
trúc NST dạng
A. mất đoạn. B. chuyển
đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 95: Dạng đột biến gen nào sau đây làm giảm 2 liên kết
hiđro của gen?
A.
Mất một cặp A - T. B. Mất
một cặp G - X
C.
Thêm một cặp G - X. D. Thêm
một cặp A - T.C
Câu 96: âu 96: Cho
chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn
này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 3. B. cấp
2 C. cấp
1. D. cấp
4
Câu 97: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A.
Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. B. Tạo
giống cừu sản xuất protein người.
C.
Tạo cừu Đôlly. D. Tạo
giống dâu tằm có lá to.
Câu 98: Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau,
con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đang nghiên cứu
A. nằm
trên NST thường.
B. nằm
ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X.
C. nằm
ở tế bào chất (trong ti thể hoặc lục lạp).
D. nằm
ở vùng tương đồng trên NST giới tính X và Y.
Câu 99: Thành phần axit amin ở chuỗi p-Hb của người và tinh
tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có cùng nguồn gốc. Đây là ví dụ về
A.
cơ quan tương tự. B. cơ
quan tương đồng.
C.
bằng chứng sinh học phân tử. D. bằng
chứng tế bảo học.
Câu 100: Hiện tượng nào dưới đây là ví dụ về sự mềm dẻo của
kiểu hình?
A. Trên
cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
B. Tắc
kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
C. Bố
mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
D. Lợn
con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng.
Câu 101: Phép lai P: $\frac{AB}{ab}\times \frac{ab}{ab}$thu được F1. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%
Câu 102: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên
mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen lần lượt là A, a; B, b; D, d. Do
đột biến, trong loài đã xuất hiện đột biến thể ba ở cặp nhiễm sắc thể chứa cặp
A, a. Theo lí thuyết, các thể ba có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen
đang xét?
A. 108. B. 64. C. 27. D. 36.
Thành phần KG |
P |
F1 |
F2 |
F3 |
F4 |
AA |
7/10 |
16/25 |
3/10 |
1/4 |
4/9 |
Aa |
2/10 |
8/25 |
4/10 |
2/4 |
4/9 |
aa |
1/10 |
1/25 |
3/10 |
1/4 |
1/9 |
Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1 nhân tố tiến hóa.
Phát biểu nào sau đây là sai về sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
này?
A. Có
thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá
thể mang kiêu hình lặn ở F3 không còn khả năng sinh sản.
B. Quần
thể này là quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
C. Sự
thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 chắc chắn là do đột biến.
D. Nếu
F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là
1/16.
Câu 104: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một cặp
gen có hai alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quần thể ngẫu phối
đã tạo ra tất cả 5 kiểu gen khác nhau. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho
thế hệ F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 về tính trạng trên?
A.
XAXa × XaY. B. Aa ×
aa.
C.
AA × Aa. D. XaXa
× XAY.
Câu 105: Khi nói về tiêu hóa ở chim bồ câu, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vừa có tiêu hóa nội bào vừa có
tiêu hóa ngoại bào. II. Dạ dạy tuyến nằm
giữa diều và dạ dày cơ.
III. Tiêu hóa hóa học chủ yếu
diễn ra ở dạ dày cơ. IV. Diều là cơ
quan dự trữ thức ăn.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 106: Khi nói về trao đổi nước của thực vật trên cạn, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Trên
cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B. Dòng
mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.
C. Ớ lá
trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát
ra qua cutin.
D. Mạch
gỗ vận chuyển chủ yếu là các chất được tổng hợp từ lá xuống các bộ phận của
cây.
Câu 107: Nếu các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một
tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1
là:
A. $\frac{AB}{ab}\times \frac{AB}{ab}$.
B. $\frac{Ab}{ab}\times \frac{aB}{ab}$.
C. $\frac{Ab}{aB}\times \frac{Ab}{aB}$.
D. $\frac{AB}{ab}\times \frac{ab}{ab}$.
Câu 108: Trong một phòng thí nghiệm sinh học phân tử, trình tự
các axit amin của một prôtein X đã được xác định một phần. Các phân tử tARN
được sử dụng trong quá trình tổng hợp có anticôđon theo trật tự sau đây: UAX → XGA → GGA → GXU → UUU → GGA. Trình tự nuclêôtit
trên mạch mã gốc của gen mã hóa cho prôtêin X là:
A. 5’-AGG-TTT-TXG-AGG-AGX-XAT-3’.
B. 5’-ATG-GGT-XXT-XGA-AAA-XGT-3'.
C. 5’-ATG-GXT-GXT-XGA-AAA-GXT-3’.
D. 5’-ATG-GXT-GGT-XGA-AAA-XXT-3’.
Câu
109: Cho chuỗi thức ăn sau:
I. Cá mập thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất.
II. Mối quan hệ giữa tất cả các loài trong
chuỗi thức ăn này đều thuộc quan hệ đối kháng.
III. Sự tăng giảm kích thước của quần thể
cá mập có ảnh hưởng tới kích thước quần thể cá ngừ.
IV. Cá
trích là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 110: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao
nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng
quá trình tiến hóa.
II. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến
hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi
vốn gen của quần thể có kích thước nhỏ.
IV. Giao
phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 111: Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi
môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm
bất hoạt prôtêin ức chế.
B. Khi
môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế mới có hoạt tính sinh học.
C. Khi
môi trường không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế mới được tổng hợp.
D. Khi
môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản
quá trình phiên mã.
Câu 112: Cho biết alen A quy định quả ngọt trội hoàn toàn so
với alen a quy định quả chua. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con
toàn cây quả ngọt?
A. Aa × aa. B. aa ×
aa. C. Aa ×
Aa. D. AA ×
aa.
Câu 113: Khi nói về ổ sinh thái,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hai loài có ổ sinh
thái trùng nhau thì cạnh tranh với nhau.
II. Cùng một nơi luôn chỉ
chứa một ổ sinh thái.
III. Cạnh tranh khác loài
là nguyên nhân làm thu hẹp ổ sinh thái của mỗi loài.
IV. Cạnh
tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114: Một quần thể thực vật vật
tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là: 0,5 AA : 0,4 Aa :
0,1aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoa khác,
các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống như nhau nhưng các có thể có kiểu
gen aa không có khả năng sinh sản. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng khi nói về thành phần kiểu gen của quần thể này ở F2?
I. Các cá thể có kiểu gen
dị hợp tử chiếm tỉ lệ thấp hơn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
II. Các cá thể có kiểu
gen đồng hợp tử chiếm 81,25%.
III. Các cá thể có kiểu
gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ thấp hơn so với các cá thể có kiểu gen dị hợp tử.
IV. Số cá
thể có kiểu gen đồng hợp tử trội nhiều gấp 13 lần số cá thể có kiểu gen đồng
hợp tử lặn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
|
Tuổi 2 |
Tuổi 3 |
Tuổi 4 |
Tuổi 5 |
Tuổi 6 |
Tuổi 7 |
Tuổi 8 |
Tuổi 9 |
Tuổi 10 |
Vùng A |
13 |
43 |
27 |
9 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Vùng B |
3 |
5 |
13 |
51 |
16 |
7 |
5 |
0 |
0 |
Vùng C |
1 |
3 |
4 |
6 |
18 |
39 |
21 |
8 |
0 |
Có bao nhiêu nhận
xét dưới đây đúng?
I. Quần thể ở vùng A đang có mật độ cá thể
cao nhất trong ba vùng.
II. Quần thể ở vùng C đang có tốc độ tăng
trưởng kích thước quần thể nhanh nhất.
III. Vùng B đang được khai thác một cách hợp
lý.
IV. Nên
thả thêm cá con vào vùng C để giúp quần thể phát triển ổn định.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu
116: ơ một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen
A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định.
Khi
trong kiểu gen có cả alen A và B quy định hoa đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có
alen A hoặc alen B quy định hoa vàng; còn kiểu gen mang toàn alen lặn (aabb)
quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn,
thu được đời con có 37,5% số cây hoa vàng.
II. Nếu cho cây hoa đỏ giao phấn với cây
hoa trắng thì ở đời con có thể xuất hiện 3 loại kiểu hình.
III. Nếu cho 2 cây hoa vàng giao phấn với
nhau thì có thể thu được đời con có 25% số cây hoa đỏ.
IV. Nếu
cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng thì có thể thu được đời con có 12,5%
hoa trắng.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 117: Có 2 tế bào sinh trứng của cơ thể có kiểu gen $\frac{Ab}{aB}$ giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Luôn
tạo ra giao tử Ab.
B. Nếu
cả 2 tế bào đều xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.
C. Nếu
chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì tối đa chỉ tạo ra 2 loại giao tử với tỉ
lệ 1:1.
D. Nếu
không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử.
Câu 118: Phả hệ dưới đây mô tả hai
bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết
không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể xác định được kiểu gen của 12
người.
II. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh
con đầu lòng bị cả hai bệnh là 1/36.
III. Xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh
con đầu lòng chỉ bị một bệnh là 5/18.
IV. Xác
suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng là gái và không bị bệnh là 4/9.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
119: Ớ một loài lưỡng bội, xét hai cặp gen nằm trên cùng một
cặp NST thường, liên kết hoàn toàn. Gen I có hai alen A và a, gen II có hai alen
B và b. Cho các cá thể trong quần thể giao phối với nhau. Biết quá trình giảm
phân bình thường và không phát sinh đột biến. Nếu không tính đến phép lai thuận
nghịch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số phép lai cho đời sau có tỉ lệ phân
li kiểu gen 1:1 là 24 phép lai.
II. Số phép lai cho đời sau kiểu gen đồng
nhất là 10 phép lai.
III. Số phép lai cho đời sau có tỉ lệ phân
li kiểu gen là 1:2:1 là 6 phép lai.
IV. Số
phép lai cho đời sau có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:1:1:1 là 15 phép lai.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120: Ớ một loài thực vật, hai cặp gen A, a và B, b cùng
quy định màu sắc hoa: kiểu gen có 2 alen A và B cho màu hoa đỏ, các kiểu gen
còn lại màu hoa trắng. Khi xử lí các hạt có kiểu gen AaBb bằng cônsixin, người
ta thấy thoi phân bào mang cặp gen Aa bị tác động, các thoi phân bào còn lại
vẫn hình thành bình thường (có hai dòng tế bào tạo ra là 2n-2 và 2n+2). Sau đó
đem gieo hạt này thu được cây ở thế hệ P. Cho cây ở thế hệ P lai với cây có
kiểu gen AaBb thu được thế hệ F1, nhận xét nào sau đây đúng về F1?
A. Có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 đỏ : 15 trắng.
B. Có
tối đa 10 loại kiểu gen.
C. Có
tỉ lệ aaabb là 1/48.
D. Có 5
kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen.
----------- HẾT
----------