A. Một số sinh vật có thể tồn tại mà không cần quá trình
trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
B. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng là hai quá trình độc
lập với nhau trong cơ thể sống.
C. Vật chất và năng lượng được sinh vật lấy vào cơ thể và
tái sử dụng nhiều lần.
D. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp sinh
vật tồn tại và phát triển.
Câu 2: Trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp bài tiết các chất thải và chất độc hại ra môi trường
bên ngoài.
B. Giúp cho sinh vật thích nghi với mọi điều kiện
sống của môi trường.
C. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động sống của
tế bào và cơ thể.
D. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình hình thành chất sống
của cơ thể.
Câu 3: Khi nói về
các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Quá trình đồng hóa các chất chỉ xảy ra ở sinh vật tự
dưỡng mà không xảy ra ở sinh vật dị dưỡng.
B. Thực vật lấy các chất từ môi trường nhưng không có quá
trình bài tiết các chất ra khỏi cơ thể.
C. Quá trình vận chuyển các chất từ bộ phận này đến
bộ phận khác để đáp ứng nhu cầu của cơ thể xảy ra ở cả động vật và thực vật.
D. Quá trình điều hòa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
chỉ xảy ra ở động vật mà không có ở thực vật.
Câu 4: Một số dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng ở sinh vật và các ví dụ tương ứng được cho trong bảng sau đây:
Trong các tổ hợp ghép sau đây, tổ hợp ghép đúng nhất là
A. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b và 5-e.
B. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c và 5-e.
C. 1-e, 2-c, 3-d, 4-b và 5-a.
D. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b và 5-e.
Câu 5: Dạng năng lượng được giải phóng và trả lại cho môi
trường từ sinh vật là
A. hóa năng.
B. ATP.
C. nhiệt năng.
D. quang năng.
Câu 6: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới ở
sinh vật không có giai đoạn nào sau đây
A. Giai đoạn tổng hợp.
B. Giai đoạn huy động năng lượng.
C. Giai đoạn phân giải.
D. Giai đoạn tái sinh năng lượng.
Câu 7: Trong quá trình chuyển hóa năng lượng của sinh giới,
năng lượng chủ yếu được huy động để phục vụ cho các hoạt động sống của sinh vật
là
A. hóa năng trong chất hữu cơ.
B. ATP.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
Câu 8: Sinh vật tự dưỡng (sinh vật sản xuất) có bao nhiêu
vai trò sau đây?
I. Cung cấp $O_2$ cho hoạt động sống của
các sinh vật.
II. Cung cấp thức ăn,
nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
III. Điều hoà khí hậu.
IV. Phân hủy các chất
hữu cơ trả lại cho môi trường.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 9: Tập hợp thứ tự nào sau đây thể hiện đúng dòng năng
lượng trong quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới?
I. Năng lượng ánh sáng.
II. ATP.
III. Các hoạt động
sống.
IV. Năng lượng hóa học
(tích lũy trong các hợp chất hữu cơ).
A. II → IV → I → III.
B. II → I → III → IV.
C. I → IV → II → III.
D. I → II → IV → III.
Câu 10: Nguồn năng lượng khởi đầu sự sống trên trái đất là
A. Năng lượng phóng xạ.
B. Năng lượng ánh sáng mặt trời.
C. Điện năng.
D. Hóa năng.
Làm bài trắc nghiệm online chủ đề này tại: https://k12.giaovien.edu.vn/